Ngành nghề yêu cầu chứng chỉ
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TPHCM
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
MỘT SỐ NGÀNH CẦN CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
KHI ĐĂNG KÝ KINH DOANH
STT | Ngành | Số lượng
CCHN |
Người đứng CCHN | VBPQ | Ghi chú |
1 | Dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp |
01 | Người đứng đầu tổ chức: giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân (trong trường hợp không có ủy quyền)Hoặc Cá nhân làm việc tại doanh ngiệp (trong trường hợp được người đứng đầu tổ chức ủy quyền.) | Khoản 3 Điều 154 Luật số 36/2009/QH12 của Quốc hội: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật Sở hữu trí tuệ, ngày19/06/2009 | |
2 | Dịch vụ kiểm
toán |
05 | Công ty TNHH 2 thành viên trở lên:- Người đại diện theo pháp luật,Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của Công ty.
– >= 02 thành viên góp vốn. – Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp. Công ty hợp danh: – Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của Công ty – >= 02 thành viên hợp danh. – Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp. Doanh nghiệp tư nhân: – Chủ DNTN đồng thời là giám đốc có CCHN. – Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp. |
Điều 21 Điều 31 Luật Kiểm toán độc lập 67/2011/QH12,ngày 29/03/2011. | Chi nhánh của doanh nghiệp kiểm toán:- 2 CCHN (Giám đốc chi nhánh: 1CCHN).- 2 kiểm toán viên hành nghề không được đồng thời là kiểm toán viên đăng ký hành nghề tại trụ sở chính hoặc chi nhánh khác của doanh nghiệp kiểm toán. |
3 | Dịch vụ kế
toán |
02 | Giám đốc doanh nghiệp.Cá nhân làm việc tại doanhnghiệp. | Điều 41 Nghị định129/2004/NĐ-CP ngày 31/05/2004. Nghị định của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều củaLuật Kế toán áp dụng trong hoạt động kin doanh.
Điều 2 Thông tư 72/2007/TT-BTC ngày 27/06/2007 Thông tư hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hành nghề kế toán |
Có thể sử dụng CCHN kếtoán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên do Bộ tài chính cấp để đăng ký kinh doanh dịch vụ kế toán.Doanh nghiệp dịch vụ kế toán đăng ký kinh doanh theo 1 trong các loại hình doanh nghiệp sau:
– Doanh nghiệp tư nhân. – Công ty TNHH. – Công ty hợp danh |
4 | Giám sát thi
công xây dựng công trình |
01 | Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp. | Khoản 3 Điều 87 Luật Xâydựng16/2003/QH11, ngày 10/12/2003 | |
5 | Khảo sát xây
dựng |
01 | Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp | Khoản 3 Điều 87 Luật Xâydựng16/2003/QH11, ngày10/12/2003. | |
6 | Thiết kế xây
dựng công trình |
01 | Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp. | Khoản 1c Điều 56 Luật Xâydựng16/2003/QH11, ngày10/12/2003. | |
7 | Dịch vụ môigiới bất độngsản | >= 01 | Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp | Khoản 2 Điều 8 Luật Kinh doanh bất động sản, ngày29/06/2006 | Dịch vụ môi giới BĐS, dịch vụ sàn giao dịch BĐS (trừ dịch vụ định giá BĐS): >=02 chứng chỉ môi giới BĐS.Dịch vụ môi giới BĐS, dịch vụ sàn giao dịch BĐS: 02 chứng chỉ môi giới BĐS, 02 chứng chỉ định giá BĐS.Dịch vụ định giá BĐS, dịch vụ sàn giao dịch BĐS: 02 chứng chỉ môi giới BĐS, 02 chứng chỉ định giá BĐS.
Dịch vụ môi giới BĐS, dịch vụ định giá BĐS, dịch vụ sàn giao dịch BĐS: 02 chứng chỉ môi giới BĐS, 02 chứng chỉ định giá BĐS. |
8 | Dịch vụ địnhgiá bất độngsản | >= 02 | |||
9 | Dịch vụ sàngiao dịch bấtđộng sản | >= 02CCHNmôi giới.
Nếu có dịch vụ định giá bất động sản thì phải có ít nhất 02người có chứng chỉ định giá bất động sản |
|||
10 | Dịch vụ đấu
giá BĐS |
01 | Người đại diện theo pháp luật củadoanh nghiệp. | Điều 16 Nghị định17/2010/NĐ-CP về bán đấugiá tài sản. | |
11 | Dịch vụ làm
thủ tục thuế |
02 | Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp | Khoản 4b Điều 20 Luật Quản lý thuế, ngày 29/11/2006.Thông tư 117/2012/TT-BTC hướng dẫn về hành nghềdịch vụ làm thủ tục về thuế, ngày19/07/2012 | Đại lý hải quanthực hiện quyền và nghĩa vụ của tổchức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế khi làm thủ tục về thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. |
12 | Dịch vụ thẩm
định giá |
03 | Công ty TNHH 1 thành viên:- Chủ sở hữu doanh nghiệp.- Người đại diện theo pháp luật,
Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty. – Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên: – 02 thành viên góp vốn. – Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty. – Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp Công ty hợp danh: – 02 thành viên hợp danh. – Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty. – Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp Doanh nghiệp tư nhân: – Chủ doanh nghiệp tư nhân. – Giám đốc doanh nghiệp tư nhân phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp. – Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp Công ty cổ phần phải có: – 02 cổ đông sáng lập. – Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty cổ phần là thẩm định viên. – Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp |
Điều 38, 39 Luật Giá11/2012/QH13 ngày20/06/2012 | Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:- Phần vốn góp của thành viên là tổ chức không được vượt quámức vốn góp do Chính phủ quy định.
– Người đại diện của thành viên là tổ chức phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá: 02 thẩm định viên về giá, trong đó Giám đốc chi nhánh phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp thẩm định giá đã thành lập chi nhánh đó. |
13 | Hành nghề
dược |
01 | Cá nhân giữ chức vụ quản lý trong doanh nghiệp. | Điều 14 NĐ79/2006/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược ngày 09/08/2006Điều 11 Luật Dược ngày 14/06/2005 | |
14 | Sản xuất, gia công, san chia thuốc thú y, chếphẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | 02 | Chứng chỉ sản xuất của: cá nhân giữ chức vụ quản lý trong doanh nghiệp.Chứng chỉ kiểm nghiệm của: cánhân làm việc tại doanh nghiệp | Điều 38 Pháp lệnh Thú yNgày 12/05/2004 | |
15 | Kinh doanhthuốc thú y,chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
02 | Cá nhân giữ chức vụ quản lýtrong doanh nghiệp.Cá nhân làm việc tại doanh
nghiệp |
Điều 39 Pháp lệnh Thú yngày 12/05/2004 | |
16 | Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảovệ thực vật | 01 | Cá nhân giữ chức vụ quản lý trongdoanh nghiệp | Điều 7, Điều 9 Nghị định58/2002/ NĐ-CP ban hànhđiều lệ bảo vệ thực vật, điều
lệ kiểm dịch thực vật, và điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật, ngày 03/03/2002. |
|
17 | Bán buônthuốc bảo vệthực vật | 01 | Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp. | Điều 3 Quyết định số91/2002/QĐ-CP của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | |
18 | Hoạt độngxông hơi,khử trùng | 01 | Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp | Khoản 1 Điều 3 Quyết định:89 /2007/QĐ-BNN, ngày01/11/2007, Ban hành Quy
định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
|
19 | Bệnh viện | 01 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của bệnh viện | Điều 23 Thông tư 41/2011/TT-BYT, ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Chứng chỉ hành nghề phù hợp với ít nhất một trong các chuyên khoa mà bệnh viện đăng ký. |
20 | Phòng khám
đa khoa |
01 | Người giữ chức vụ quản lý, chịu tráchnhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám đa khoa. | Điều 24 Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày14/11/2011, Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sởkhám bệnh, chữa bệnh. |
Chứng chỉ hành nghề phù hợpvới ít nhất một trong các chuyên khoa mà phòng khám đa khoa đăng ký |
21 | Phòng khám
chuyên khoa |
01 | Người giữ chức vụ quản lý, chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám chuyên khoa. | Điều 25 Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối vớingười hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sởkhám bệnh, chữa bệnh | Chứng chỉ hành nghề phù hợp với chuyên khoa mà phòng khám đăng ký. |
22 | Phòng chẩntrị y học cổtruyền | 01 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của Phòng khám chẩn trị y học cổ truyền. | Điều 26 Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
23 | Nhà hộ sinh | 01 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của nhà hộ sinh. | Điều 28 Thông tư 41/2011/TT-BYT, ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
24 | Phòng khámchẩn đoánhình ảnh | 01 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của Phòng khám chẩn đoán hình ảnh. | Điều 29 Thông tư 41/2011/TT-BYT, ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
25 | Phòng xétnghiệm | 01 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng xét nghiệm. | Điều 30 Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sởkhám bệnh, chữa bệnh. |
|
26 | Cơ sở dịchvụ tiêm(chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
01 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Điều 31 Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
27 | Cơ sở dịchvụ chăm sócsức khỏe tại
nhà |
01 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. | Điều 31 Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
28 | Cơ sở dịchvụ kínhthuốc | 01 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở dịch vụ kính thuốc. | Điều 34 Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
29 | Cơ sở dịchvụ cấp cứu,hỗ trợ vận
chuyển người bệnh |
01 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của Cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. | Điều 35 Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày14/11/2011; Hướng dẫn cấpchứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sởkhám bệnh, chữa bệnh. |
|
30 | Dịch vụ bánđấu giá tàisản | 01 | Người đại diện pháp luật của doanh nghiệp. | Điều 16 Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấugiá tài sản. |